Dân tộc năm 2000 Tuần Hóa

Dân tộcDân sốTỷ lệ
Salar63.85961,14%
Tạng25.78324,68%
Hồi8.1557,81%
Hán6.2175,95%
Thổ1340,13%
Đông Hương1160,11%
Mông Cổ390,04%
Khương350,03%
Bảo An220,02%
Bố Lãng180,02%
Bố Y120,01%
Khác620,06%

Trấn

  • Tích Thạch (积石镇/Yazi gun), 128 km², 24.000 cư dân

Hương

  • Nhai Tử (街子乡/Altüli gun), 62,1 km², 15.000 cư dân
  • Thanh Thủy (清水乡/Señğer gun), 159 km², 8.000 cư dân
  • Mạnh Đạt (孟达乡), 118 km², 3.000 cư dân
  • Bạch Trang (白庄乡/Axır gun), 154,3 km², 18.000 cư dân
  • Tra Hãn Đô Tư (查汗都斯乡/Çağandüz gun), 69,3 km², 12.000 cư dân
  • Hương dân tộc Tạng Bêmdo (文都藏族乡), 218 km², 8.000 cư dân
  • Hương dân tộc Tạng Garing (尕楞藏族乡), 226 km², 5.000 cư dân
  • Hương dân tộc Tạng Gangca (岗察藏族乡), 402,5 km², 2.000 cư dân
  • Hương dân tộc Tạng Dobi (道帏藏族乡), 562,9 km², 12.000 cư dân